Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nữ sinh năm 1997 (Đinh Sửu)

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1997 Năm : Đinh Sửu
Mệnh : Giang Hạ Thủy
Cung : Chấn
Niên mệnh năm sinh: Mộc

kết hôn là một trong những công việc cực kỳ quan trọng khi các bạn có ý định tiến tới kết hôn với bạn đời của mình. Tử Vi Khoa Học sẽ cho bạn biết sự xung hợp giữ các tuổi, kết hôn với tuổi nào thì sẽ có cuộc sống hạnh phúc, kết hôn với tuổi nào thì sẽ gặp đại kỵ từ đó để các bạn xem xét tuổi và bạn đời của bạn.

Tử Vi Khoa Học sẽ tổng hợp lại sự xung hợp giữa các tuổi thông qua các tiêu chí: MệnhThiên canĐịa ChiCung mệnh (bát trạch nhân duyên) và Thiên mệnh năm sinh đưa ra kết luận để bạn chọn tuổi kết hôn hợp với mình.

Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn

– Bạn chọn năm sinh bạn (Âm lịch)
– Bạn chọn giới tính bạn
– Nhấn Xem tuổi kết hôn để xem tuổi nào hợp với bạn nhất ?.

xem tuoi ket hon cho tuoi mau thin Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nữ sinh năm 1997 (Đinh Sửu)

– Bạn đang đắn đo không biết tìm  những thông tin về Tử Vi 2017, Xem Tử Vi 2017Tử Vi Đinh Dậu 2017, ở đâu cho chất lượng, đến ngay Tử vi 2017 Đinh Dậu để tìm cho mình những thông tin vô cùng hữu ích nhé!!!

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

Kết quả xem

Những tuổi nam (màu xanh) hợp với bạn:
Năm sinh nam Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1982 Giang Hạ Thủy – Đại Hải Thủy   =>  Bình Đinh – Nhâm  =>  Tương sinh Sửu – Tuất  =>  Tam hình Chấn – Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc – Hỏa => Tương sinh 7
1983 Giang Hạ Thủy – Đại Hải Thủy   =>  Bình Đinh – Quý  =>  Bình Sửu – Hợi  =>  Bình Chấn – Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc – Thổ => Tương khắc 3
1984 Giang Hạ Thủy – Hải Trung Kim   =>  Tương sinh Đinh – Giáp  =>  Bình Sửu – Tý  =>  Lục hợp Chấn – Đoài  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Mộc – Kim => Tương khắc 5
1985 Giang Hạ Thủy – Hải Trung Kim   =>  Tương sinh Đinh – Ất  =>  Bình Sửu – Sửu  =>  Tam hợp Chấn – Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc – Kim => Tương khắc 5
1986 Giang Hạ Thủy – Lộ Trung Hỏa   =>  Tương khắc Đinh – Bính  =>  Bình Sửu – Dần  =>  Bình Chấn – Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc – Thổ => Tương khắc 2
1987 Giang Hạ Thủy – Lộ Trung Hỏa   =>  Tương khắc Đinh – Đinh  =>  Bình Sửu – Mão  =>  Bình Chấn – Tốn  =>  Diên niên  (tốt) Mộc – Mộc => Bình 5
1988 Giang Hạ Thủy – Đại Lâm Mộc   =>  Tương sinh Đinh – Mậu  =>  Bình Sửu – Thìn  =>  Lục phá Chấn – Chấn  =>  Phục vị  (tốt) Mộc – Mộc => Bình 6
1989 Giang Hạ Thủy – Đại Lâm Mộc   =>  Tương sinh Đinh – Kỷ  =>  Bình Sửu – Tỵ  =>  Tam hợp Chấn – Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc – Thổ => Tương khắc 5
1990 Giang Hạ Thủy – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương khắc Đinh – Canh  =>  Bình Sửu – Ngọ  =>  Lục hại Chấn – Khảm  =>  Thiên y  (tốt) Mộc – Thủy => Tương sinh 5
1991 Giang Hạ Thủy – Lộ Bàng Thổ   =>  Tương khắc Đinh – Tân  =>  Tương khắc Sửu – Mùi  =>  Lục xung Chấn – Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc – Hỏa => Tương sinh 4
1992 Giang Hạ Thủy – Kiếm Phong Kim   =>  Tương sinh Đinh – Nhâm  =>  Tương sinh Sửu – Thân  =>  Bình Chấn – Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc – Thổ => Tương khắc 5
1993 Giang Hạ Thủy – Kiếm Phong Kim   =>  Tương sinh Đinh – Quý  =>  Bình Sửu – Dậu  =>  Tam hợp Chấn – Đoài  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Mộc – Kim => Tương khắc 5
1994 Giang Hạ Thủy – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương khắc Đinh – Giáp  =>  Bình Sửu – Tuất  =>  Tam hình Chấn – Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc – Kim => Tương khắc 1
1995 Giang Hạ Thủy – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương khắc Đinh – Ất  =>  Bình Sửu – Hợi  =>  Bình Chấn – Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc – Thổ => Tương khắc 2
1996 Giang Hạ Thủy – Giang Hạ Thủy   =>  Bình Đinh – Bính  =>  Bình Sửu – Tý  =>  Lục hợp Chấn – Tốn  =>  Diên niên  (tốt) Mộc – Mộc => Bình 7
1997 Giang Hạ Thủy – Giang Hạ Thủy   =>  Bình Đinh – Đinh  =>  Bình Sửu – Sửu  =>  Tam hợp Chấn – Chấn  =>  Phục vị  (tốt) Mộc – Mộc => Bình 7
1998 Giang Hạ Thủy – Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Đinh – Mậu  =>  Bình Sửu – Dần  =>  Bình Chấn – Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc – Thổ => Tương khắc 2
1999 Giang Hạ Thủy – Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Đinh – Kỷ  =>  Bình Sửu – Mão  =>  Bình Chấn – Khảm  =>  Thiên y  (tốt) Mộc – Thủy => Tương sinh 6
2000 Giang Hạ Thủy – Bạch Lạp Kim   =>  Tương sinh Đinh – Canh  =>  Bình Sửu – Thìn  =>  Lục phá Chấn – Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc – Hỏa => Tương sinh 7
2001 Giang Hạ Thủy – Bạch Lạp Kim   =>  Tương sinh Đinh – Tân  =>  Tương khắc Sửu – Tỵ  =>  Tam hợp Chấn – Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc – Thổ => Tương khắc 4
2002 Giang Hạ Thủy -Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Đinh – Nhâm  =>  Tương sinh Sửu – Ngọ  =>  Lục hại Chấn – Đoài  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Mộc – Kim => Tương khắc 4
2003 Giang Hạ Thủy -Dương Liễu Mộc   =>  Tương sinh Đinh – Quý  =>  Bình Sửu – Mùi  =>  Lục xung Chấn – Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc – Kim => Tương khắc 3
2004 Giang Hạ Thủy – Tuyền Trung Thủy   =>  Bình Đinh – Giáp  =>  Bình Sửu – Thân  =>  Bình Chấn – Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc – Thổ => Tương khắc 3
2005 Giang Hạ Thủy – Tuyền Trung Thủy   =>  Bình Đinh – Ất  =>  Bình Sửu – Dậu  =>  Tam hợp Chấn – Tốn  =>  Diên niên  (tốt) Mộc – Mộc => Bình 7
2006 Giang Hạ Thủy – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Đinh – Bính  =>  Bình Sửu – Tuất  =>  Tam hình Chấn – Chấn  =>  Phục vị  (tốt) Mộc – Mộc => Bình 4
2007 Giang Hạ Thủy – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Đinh – Đinh  =>  Bình Sửu – Hợi  =>  Bình Chấn – Khôn  =>  Hoạ hại  (không tốt) Mộc – Thổ => Tương khắc 2
2008 Giang Hạ Thủy – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Đinh – Mậu  =>  Bình Sửu – Tý  =>  Lục hợp Chấn – Khảm  =>  Thiên y  (tốt) Mộc – Thủy => Tương sinh 7
2009 Giang Hạ Thủy – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương khắc Đinh – Kỷ  =>  Bình Sửu – Sửu  =>  Tam hợp Chấn – Ly  =>  Sinh khí  (tốt) Mộc – Hỏa => Tương sinh 7
2010 Giang Hạ Thủy – Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Đinh – Canh  =>  Bình Sửu – Dần  =>  Bình Chấn – Cấn  =>  Lục sát  (không tốt) Mộc – Thổ => Tương khắc 4
2011 Giang Hạ Thủy – Tùng Bách Mộc   =>  Tương sinh Đinh – Tân  =>  Tương khắc Sửu – Mão  =>  Bình Chấn – Đoài  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Mộc – Kim => Tương khắc 3
2012 Giang Hạ Thủy -Trường Lưu Thủy   =>  Bình Đinh – Nhâm  =>  Tương sinh Sửu – Thìn  =>  Lục phá Chấn – Càn  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Mộc – Kim => Tương khắc 3

 

– Ngoài Tu vi 2017 Dinh Dau còn có những danh mục hữu ích khác, bạn cần tìm hiểu như:

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Tý

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Sửu

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Dần

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Mão

Truy cập để xem nhiều hơn tại BlogPhongThuy.com –  Phong Thủy Cho Người Việt, Xem Phong Thủy, Tư Vấn Phong Thủy
Hotline: (+1) 323.5225.386 (Mr. David Ho – USA)

Cùng Danh Mục :

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>